TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

VIETNAM MARITIME UNIVERSITY

Công tác đào tạo

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam hiện đóng vai trò quan trọng hàng đầu trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho nền kinh tế biển của đất nước với việc đảm nhận đào tạo tất cả các chuyên ngành có liên quan đến kinh tế biển, bao gồm hàng hải, đóng tàu, Kinh tế vận tải biển, Công trình thủy và thềm lục địa, Môi trường biển,...
Với 65 năm xây dựng và trưởng thành, Nhà trường đã đào tạo hàng vạn kỹ sư, cử nhân; các kỹ sư, chuyên gia do Nhà trường đào tạo hiện chiếm đến hơn 80% lực lượng cán bộ kỹ thuật của các tập đoàn, doanh nghiệp, đơn vị hoạt động trong lĩnh vực kinh tế biển của đất nước.
Chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm của Nhà trường hiện nay đang được giữ ổn định ở mức trên 3.000 sinh viên/ năm học. Với mức tuyển sinh như vậy, tổng số trên 15.000 sinh viên/học viên hiện đang đào tạo tại Trường bao gồm:
- Sau đại học: 900 (gồm 52 nghiên cứu sinh và 848 học viên cao học)
- Đại học chính quy: 13.624 
- Cao đẳng: 601
- Trung cấp: 474
- VLVH, VB2, LT: 780
Bên cạnh đó thông qua các hoạt động hợp tác, Nhà trường đã chủ động xây dựng các chương trình liên kết đào tạo (cấp độ Thạc sĩ khoa học, Tiến sĩ chuyên ngành, Tiến sĩ khoa học) nhằm thu hút công nghệ, chương trình đào tạo tiên tiến đồng thời đào tạo được đội ngũ cán bộ khoa học, giảng viên trình độ cao cho Nhà trường, Ngành giao thông vận tải cũng như cả  nước. Các đối tác liên kết đào tạo, nghiên cứu khoa học của Nhà trường bao gồm trên 30 trường đại học, học viện lớn trên thế giới.
CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO:
Đào tạo cấp độ Đại học: 47 Chuyên ngành
Cao đẳng:    15 Chuyên ngành

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

 

NHÓM KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (27 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

A00

A01

C01

D01

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

5. Điện tự động giao thông vận tải

7520216D103

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

8. Máy tàu thủy

7520122D106

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

7520122D107

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

7520122D108

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

16. Máy & tự động công nghiệp

7520103D128

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201D112

20. Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

7580205D113

21. Công nghệ thông tin

7480201D114

22. Công nghệ phần mềm

7480201D118

23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

7480201D119

24. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

26. Quản lý công trình xây dựng          7580201D130

27. Quản lý kỹ thuật công nghiệp  

       7580201D131

28. Kiến trúc & nội thất

       7580201D127

H01, H02

H03, H04

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại

7220201D124

D01, A01

D10, D14

30. Ngôn ngữ Anh

7220201D125

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

7840104D401

A00

A01

C01

D01

32. Kinh tế vận tải thủy

7840104D410

33. Logistics & chuỗi cung ứng

7840104D407

34. Kinh tế ngoại thương

7340120D402

35. Quản trị kinh doanh

7340101D403

36. Quản trị tài chính kế toán

7340101D404

37. Quản trị tài chính ngân hàng

7340101D411

38. Luật hàng hải

7380101D120

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển

7840104H401

A00

A01

C01

D01

40. Kinh tế ngoại thương

7340120H402

41. Điện tự động công nghiệp

7520216H105

42. Công nghệ thông tin

7480201H114

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

7340101A403

D15, A01

D07, D01

44. Kinh tế Hàng hải

7840104A408

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

7340120A409

CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN ( 02 Chuyên ngành)

46.Điều khiển tàu biển

7840106S101

A00

A01

C01

D01

47.Khai thác máy tàu biển

7840106S102

ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

1.  Điều khiển tàu biển

ĐKT

A00

A01

C01

D01

2. Khai thác máy tàu thủy

KTM

3. Sửa chữa máy tàu thủy

MTT

4. Điện công nghiệp

ĐCN

5. Kỹ thuật điện tàu thủy

ĐTT

6. Điện tự động công nghiệp

ĐTĐ

7. Kinh tế vận tải biển

KTB

8. Logistics

             KTB

9. Quản trị kinh doanh

QKD

10. Tài chính kế toán

QKT

11. Kế toán doanh nghiệp

KTD

12. Công nghệ ô tô

CNO

13. Công nghệ thông tin

CNT

14. Hàn

HAN

15. Kỹ thuật đóng mới thân tàu biển

VTT

 

Chuyên ngành đào tạo

Cấp độ đào tạo

1. Điều khiển tàu biển

2. Khai thác máy tàu thủy

3. Sửa chữa máy tàu thủy

4. Kế toán doanh nghiệp

5. Kỹ thuật điện tàu thủy

6. Điện công nghiệp

7. Hàn

8. Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

9. Công nghệ thông tin

10. Điện tự động công nghiệp

11. Công nghệ ôtô

Trung cấp & Sơ cấp nghề

Trung cấp & Sơ cấp nghề

Trung cấp & Sơ cấp nghề

Trung cấp & Sơ cấp nghề

Trung cấp & Sơ cấp nghề

Trung cấp & Sơ cấp nghề

Trung cấp & Sơ cấp nghề

Trung cấp & Sơ cấp nghề

Trung cấp & Sơ cấp nghề

Sơ cấp nghề

Sơ cấp nghề


Đào tạo Thạc sĩ:  13 Chuyên ngành
Đào tạo Tiến sĩ :  7 Chuyên ngành

Chuyên ngành đào tạo

Cấp độ đào tạo

1. Khai thác, bảo trì tàu thủy

2. Kỹ thuật tàu thủy

3. Máy và thiết bị tàu thủy

4. Tổ chức & Quản lý vận tải

5. Bảo đảm an toàn hàng hải

6. Quản lý hàng hải

7. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

8. Kỹ thuật điện tử

9. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

10. Quản lý kinh tế

11. Công nghệ thông tin

12. Kỹ thuật xây dựng CT dân dụng và công nghiệp

13. Kỹ thuật môi trường

14. Khoa học hàng hải 

Thạc sĩ & Tiến sĩ

Thạc sĩ & Tiến sĩ

Thạc sĩ & Tiến sĩ

Thạc sĩ & Tiến sĩ

Thạc sĩ

Thạc sĩ

Thạc sĩ & Tiến sĩ

Thạc sĩ

Thạc sĩ & Tiến sĩ

Thạc sĩ

Thạc sĩ

Thạc sĩ

Thạc sĩ

Tiến sĩ

 

Các chương trình đào tạo của Nhà trường luôn gắn liền với thực tiễn thông qua các mô hình thực hành thực tế